Thứ Năm, 7 tháng 8, 2014

TOPIC : EDUCATION



1. conscientious (adj) : tận tâm, tỉ mỉ
= scrupulous (adj) = meticulous (adj)

2. cram (n,v) : (sự) nhồi nhét, (sự) luyện thi
=> cram for = swot up : học gạo (hay theo ngôn ngữ "lóng" của chúng ta là "cày" đó các em :3)

3. distance learning : đào tạo từ xa

4 intelligent (adj) = gifted : thông mình, có tài
>< ignorant (adj) : ngu dốt
=> knowledgeable = expert = procicient (adj) : thành thạo, tinh thông

5. account for : giải thích
=> take into account = take account of : kể đến, tính đến
Ex: You should take account of Tom. He has some good advice.
Ex: I hope you'll take Bill and Bob into account when you plan the party.
=> give a good account of oneself : đạt được kết quả tốt
=> to be on sb's account = to be for the sake of sb : vì lợi ích của ai

6. pick sb's brain = plagiarise : ăn cắp ý tưởng của ai
=> rack one's brain : vắt óc suy nghĩ

7. figure out : hiểu ra
=> hit upon : nghĩ ra đc
=> mull over = contemplate : ngẫm nghĩ
=> puzzle out : suy nghĩ kỹ tìm ra lời giải đáp

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét