Thứ Năm, 7 tháng 8, 2014

test 3


Question 1. The factory is said _______ in a fire two years ago. 
A. being destroyed 
B. to have been destroyed 
C. to have destroyed 
D. to destroy
Question 2: The child was told to eat all his vegetables or ___he would get no ice cream .
A. in case
B. in fact
C. instead
D. else
Question 3. I hope we will be able to avoid ___________ anyone.
A. disappointment
B. disappoint
C. disappointed
D. disappointing
Question 4.They decided to _______ their differences and became friends.
A. take on
B. put aside
C. give away
D. go over
Question 5. _____ is a time that is supported to be free from worries.
A. Child
B. Childlike
C. Childish
D. Childhood
Question 6. “Look at this advertisement, Mary, it _________ there’s 50% off everything at Yvonne’s boutique – shall we go?”
A. says
B. notices
C. advises
D. writes
Question 7.No one died in the accident, _______ ?
A. did he
B. didn’t he
C. did they
D. didn’t they
Question 8. My daughter’s school _______ the children to wear jeans and T-shirts – not like in my day!
A. makes
B. lets
C. has to
D. allows
Question 9. She couldn’t perform well once she was _______ .
A. under pressure
B. out of mind
C. in the mood
D. over the moon
Question 10. Nowhere in the world ________ such fine emeralds as in Colombia.
A. tourists can purchase
B.can tourists purchase
C. where tourists can purchase
D. that tourists can purchase

-----------------------
KEYS
1. B
- Câu gián tiếp dạng bị động
Ở đây câu trực tiếp sẽ là : They say that the factory was destroyed in a fire two years ago.
Chú ý 2 động từ “say” và “ was destroyed”. Câu tường thuật này nhấn vào sự kiện nhà máy bị phá hủy nên khi nói gián tiếp phải lùi thì của động từ “was destroyed” thành “have been destroyed”.

2. D
- Or else = if not = otherwise : nếu không, trái lại
- In case : đề phòng trường hợp điều gì xảy ra
- In fact : thực tế là
- Instead ( adv) thay vào đó là
Instead of sb/sth (prep) thay thế cho ai, cái gì

3. D
- Avoid V-ing (v) tránh làm việc gì

4. B
- Put aside sth = put sth aside = disregard : ignore or forget sth ( lờ đi, quên đi việc gì – thường là một cảm xúc hoặc một sự khác biệt về quan điểm..).
- Take on sth : đảm nhận việc gì
- Give away sth : cho đi thứ gì
- Go over sth: kiểm tra, xem xét kĩ càng

5. D
- Childhood (n) thời thơ ấu
- Child (n) đứa trẻ
- Childlike (adj) (nghĩa tích cực) như trẻ con (ngây thơ, thật thà..)
- Childish (adj) (nghĩa tiêu cực) (nói về người lớn) cư xử, hành động một cách ngốc nghếch, không chin chắn

6. A
- “say” (v) có một nghĩa là “give particular information or instructions” ( đưa ra thông tin, chỉ dẫn)
- Notice (v) chú ý,để ý
- Advise (v) khuyên bảo

7. C
- Dạng câu hỏi đuôi ở trường hợp đặc biệt với các chủ ngữ bất định là “someone, no one, nobody, something, nothing…” thì trong câu hỏi đuôi ta dùng đại từ IT để thay thế cho something hay nothing và dùng đại từ THEY để thay thế cho someone, nobody,
Ở đây “No one” đã mang nghĩa phủ định rồi nên phía sau không có dạng “didn’t”.

8. D
- Allow sb to do sth : cho phép ai làm gì ( chú ý động từ trong câu là “to wear”)
- Let sb do sth : để ai làm gì
- Make sb do sth : khiến ai làm gì
- Have to (modal V) : dùng để nói rằng bạn/ai đó cần phải làm việc gì

9. A
- Under pressure : bị áp lực về việc gì, bị tác động phải làm việc gì
- Out of mind : không tỉnh táo, không thể nghĩ gì hoặc cư xử một cách bình thường
- In the mood for sth / to do sth : có tâm trạng tốt, có hứng làm gì
- Over the moon : extremely excited and happy ( rất phấn khích, vui sướng)

10. B
- Dạng câu đảo ngữ với “nowhere”.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét