Thứ Năm, 7 tháng 8, 2014

test 7


Question 1. He completely _______ with what I said.
A. accepted 
B. complained 
C. agreed 
D. argued 
Question 2. He hurried _______ he wouldn't be late for class.
A. since 
B. as if 
C. unless
D. so that
Question 3.The stolen painting was ______ a large sum of money.
A. worth
B. valued
C. cost
D. priced
Question 4. I really can’t ______ the twins apart. They look so alike.
A. say
B. talk
C. take
D. tell
Question 5: The children had been _______ of the danger, but had taken no notice.
A. warned
B. explained
C. shown
D. prevented
Question 6. ................... of the workers has his own work.
A. Every
B. Each
C. Other
D. All
Question 7. I can _____ with most things but I cannot stand noisy children.
A. put up
B. put on
C. put aside
D. put off
Question 8. If Jim _______ the plane, he _______ here now.
A. hadn’t missed/ would have been
B. didn’t miss/ would have been
C. hadn’t missed/ would be
D. hadn’t missed/ had been
Question 9. She’s not very _______. She is never quite sure what she wants to do.
A. decisive
B. active
C. lively
D. energetic

---- KEY -----
1. C
- Agree (with sth) / (with sb) (about/on sth) [v] đồng ý, tán thành
- Accept sth (v) chấp nhận
- Complain (to sb) (about/ of sth) [v] : phàn nàn
- Argue (with sb) (about/ over sth) [v] tranh cãi, tranh luận
Trong câu hỏi đầu bài ta dùng cấu trúc Agree with sth.

2. D
- So that / in order that : để ….
Mệnh đề + SO THAT/IN ORDER THAT + S can/could/will/would + V ...
Nếu ko có mệnh đề đằng sau mà có Verb ta có dạng : in order to / so as to / to + V : để… (mục đích)
- As if = as though : như thể..

3. A
- to be worth : trị giá, có giá trị.
Các từ khác đều vừa là danh từ, vừa là động từ.
- Value sth (v) định giá
- Cost (v) trị giá
- Price (v) đặt giá, định giá [ thường được dùng ở dạng bị động)
Eg : These goods are priced too high.

4. D
- tell sb apart : phân biệt ai với ai

5. A
- Warn sb (of sth) [v] cảnh báo . Dựa vào ngữ cảnh cả vế sau thì đáp án phải chọn là từ này.
- Explain (sth) (to sb) [v] giải thích
- Show sth (v) chỉ ra, cho thấy
- Prevent (sb from doing sth) [v] ngăn cản, cản trở
- Take notice of sth : để tâm, chú ý tới việc j >< Take no notice of sth

6. B
- Every + N : mỗi người / vật trong cả 1 nhóm
Eg : every day, every single time, every student, every Monday…
- Each + N / Each of the + N (số nhiều) : từng thứ/ cá nhân tách biệt
Eg: Each answer, each of the answers…
- Worker là danh từ đếm được, nếu là All of the workers thì chỉ số nhiều, nhưng động từ trong câu là “has”.

7. A
- Put up with = tolerate = bear = stand: chịu đựng
Thường ta hay dùng các từ trên ở dạng phủ định.
- Put on sth / put sth on : mặc vào
- Put aside : đặt sang một bên, quên đi // giữ lại để dùng, tiết kiệm…
- Put off = postpone = delay : trì hoãn, tạm hoãn, rời sang ngày khác

8. C
Đây là câu điều kiện dạng “mixed”, tức là trộn giữa 2 dạng.
Ở vế 1 câu hỏi chỉ sự việc trái với quá khứ -> câu ĐK loại III.
Ở vế 2 có từ “now”, tức là cái việc trái với quá khứ ấy dẫn đến việc trái với hiện tại -> câu ĐK loại II.

9. A
- Decisive (adj) quyết đoán >< indecisive
- Active (adj) năng động / bận rộn
- Lively = animated (adj) sinh động, sống động / năng nổ, nhiệt tình
- Energetic (adj) tràn đầy năng lượng và sự nhiệt huyết…

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét