Thứ Năm, 7 tháng 8, 2014

CỤM TỪ THÔNG DỤNG (COLLOCATIONS) (PART 1)

ADVICE
+ Follow/take/listen to/get on sb's advice: nghe lời khuyên của ai
+ Get/obtain/receive advice: nhận lời khuyên

BILL
+ Pay/settle/pick up a bill: trả một hóa đơn, thanh toán
+ Be landed with/Face a bill: chịu một hóa đơn
+ An unpaid bill: một hóa đơn chưa thanh toán

CAREER
+ At the height/Peak of one's career: ở đỉnh cao sự nghiệp
+ Embark on a career: dấn thân vào một nghề
+ Have a career IN: có sự nghiệp trong lĩnh vực
+ Climb the career ladder: thăng tiến nghề nghiệp
+ Ruin one's career: hủy hoại sự nghiệp
+ A promising/brilliant career: sự nghiệp đầy hứa hẹn, triển vọng

CHANCE
+ Get/have a chance: có cơ hội
+ Give/offer/provide a chance: tạo cơ hội
+ Jump at/seize/grab a chance: nắm bắt cơ hội
+ Not stand a chance of doing sth: không có khả năng làm gì
+ Sheer/pure chance: sự tình cờ hoàn toàn
+ Good/fair/high/strong chance: khả năng cao
+ Minimal/slight/little chance: khả năng mong manh

DEMAND
+ Meet/satisfy/cope with a demand: đáp ứng/thỏa mãn nhu cầu
+ Increase/boost/stimulate demand: tăng nhu cầu
+ Big/ huge/ great/ considerable/ enormous/ strong demand: nhu cầu cao

DIFFERENCE
+ Make a difference: tạo sự khác biệt
+ Tell the difference: phân biệt
+ Feel/know/notice/see/perceive the difference: cảm nhận, nhận thức sự khác biệt
+ Considerable/ enormous/ major/ profound/ dramatic/ sharp difference: sự khác biệt rõ rệt, đáng kể

DIFFICULTY
+ Have/ experience/ encounter/ face/ get into/ run into difficulties: gặp khó khăn
+ Do sth with/ without difficulty: làm gì một cách khó khăn/dễ dàng
+ Solve/ cope with/ deal with difficulties: giải quyết khó khăn
+ Overcome/ surmount difficulties: vượt qua khó khăn
+ Great/ enormous/ considerable/ serious difficulty: khó khăn lớn

FAULT
+ Find/ locate/ identify/ discover fault: tìm lỗi
+ Correct/ fix/ repair/ rectify a fault: sửa lỗi
+ Be all/ entirely one's own fault: hoàn toàn do lỗi của ai
--> It's all your fault!
+ Be hardly one's own fault: hầu như không phải lỗi của ai
+ At fault: chịu trách nhiệm về một sai lầm
+ Pick/ Find fault with: bắt lỗi

FAVOUR
+ Do sb a favour: giúp ai điều gì
+ Ask a favour: hỏi xin một ân huệ
+ Owe sb a favour: mang ơn ai
+ Return a favour: trả ơn
+ Find/ gain/ win favour: có được sự ủng hộ
+ In favour of sth: ủng hộ, tán thành điều gì

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét