Thứ Năm, 7 tháng 8, 2014

TOPIC 2 : HOBBIES, SPORTS AND GAMES



Phrasal verbs :
1. Get round to : bắt đầu (sau khi đã lên kế hoạch trc đó) 
=> take to : bắt đầu (1 thói quen)
=> take up : bắt đầu (1 sở thích, 1 môn thể thao...trong thời gian rảnh)

2. Get up to : nghịch ngợm, quậy phá

Chú ý : nhắc nhở các em yêu, học sinh hay tưởng "to + V nguyên thể", nhưng tất cả Phrasal verbs có "to" thì phải theo sau "Ving nhớ

3. Go in for : tham gia, thích thú với cái gì
>< Go off : ngừng thích
=> pull out : rút ra khỏi cuộc chơi

4. meet up (with) : gặp gỡ

5. go around : đi loanh quanh, lê la
=> lie around : nằm ườn ra, lười
=> sit around : ngồi ì ra, lười
=> laze around : lười nhác, ăn ko ngồi rồi


------------------------------
Collocations
1. a sporting chance : cơ hội có thể thắng có thể bại
=> an even chance : có khả năng như nhau (=> cái này hôm nọ bạn Khánh up 1 bài giải thích rất hay cho các em đó :3)
=> a fighting chance : cơ hội ngàn vàng
=> take a chance on : cố gắng làm điều gì (dù có thể thất bại)
=> Chance would be a fine thing : muốn làm nhưng chẳng baoh có cơ hội

2. bad is the best : ko hy vọng có điều gì tốt đẹp xảy ra
=> the best is the enemy of the good : cầu toàn quá đôi khi phản tác dụng ^^

3. take great/no pleasure in (doing) sth = get/gain pleasure from sth : thích/ko thích làm gì

4. be obsessed with/by : bị ám ảnh cái gì
=> addictive (adj) : gây nghiện

-------------------------------

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét