Thứ Năm, 7 tháng 8, 2014

idioms

1. home and dry (adj) : êm xuôi, hoàn thành trót lọt
Ex : I just have to finish the placement exam, I'm home and dry.
- placement exam : kỳ thi xếp lớp

2. stuff and nonsense (adv) : vô lý, vớn vẩn

3. (to be on) pins and needles (n) : cảm giác như kiến bò, tê tê, bồn chồn
Ex : I'm on pins and needles because of the coming test : tôi cảm thấy bồn chồn ko yên vì bài kiểm tra sắp tới

4. down and out (adj) : thất cơ lỡ vận
Ex : True friends always stand by you when you're down and out.

5. odds and ends (n) = pits and pieces : đồ linh tinh, lặt vặt

6. sick and tired (+ of) (adj) : mệt mỏi chán nản khi làm gì
Ex : I'm sick and tired of accouting for her while she still does as she pleases
(tôi cảm thấy mệt mỏi khi cứ phải giải thích cho cô ta trong khi cô ta vẫn cứ làm theo ý mình)
- accout for : giải thích
- do as sb please : làm theo ý ai


-------------------------------
"Better learn your friends than your teacher"
= "We learn not at school but in life "
(Học thầy ko tày học bạn ^^)

tìm từ đồng nghĩa



1. Birds have (a natural) ability to fly 
A. an innate : bẩm sinh (An innate quality or ability is one that you were born with, not one you have learned)
B. a universal : phổ biến, chung
C. a real : thật
D. a native : bẩm sinh (A native ability or characteristic is one that a person or thing has naturally and is part of their basic character)
=> từ phía cá nhân, chị cho rằng đáp án A và D đều chọn được

2. In the eighteenth century the town of Bennington, Vermont was famous for ……………pottery
A. it made
B. its
C. the making
D. where its
=> đáp án B

3 . ……………bacterial infection is present in the body, the bone marrow produces more white blood cells than usual
A. a
B. that as
C. if a
D. during a
=> đáp án C
dịch : Nếu vi khuẩn nhiễm trùng có trong cơ thể người, tủy xương sẽ sản sinh ra nhiều tế bào máu trắng hơn bình thường
- bone marrow : tủy xương

4. Anyone who has ever pulled weeds from a garden ……………roots firmly anchor plants to the soil
A. is well aware that
B. well aware
C. is well aware of
D. well aware that
=> đáp án A
to be well aware of + Noun phrase
to be well aware that + mệnh đề
- anchor st to st : níu chặt cái gì vào cái gì
tìm lỗi sai

5. Magnesium (forms) a tough surface (coating) (it) protects the (underlying) metal from tarnishing
=> đáp án : sửa "it" thành "which" ( which là đại từ quan hệ thay thế cho "a tough surface coating" )

6. Thermometric study is (essential) to human welfare (because) all people on earth (are effected) by temperature, (natural) or man-made
=> đáp án : Sửa "natural" thành danh từ "nature"

7. The _________of the soldiers was high before the battle, because they were confident of victory
A. mood : tâm trạng
B. morale : chí khí
C. moral : đạo đức
D. temper : tính khí
=> đáp án B

8. You must refrain _________tea or coffee while taking this medicine
A. to drink
B. drinking
C. drink
D. from drinking
=> đáp án D : refrain from - hạn chế cái gì

9. The company is suspected _________the trade embargo
A. having broken
B. of breaking
C. to break
D. breaking
=> đáp án B : suspect of : nghi ngờ

10. _________had I left the hotel when I was surrounded by photographers
A. hardly
B. immediately
C. just
D. no sooner
=> đáp án A

tìm từ đồng nghĩa


1. Man’s (awareness) of time is basically his consciousness of past, present and future
A. innocence 
B. knowledge 
C. capability 
D. system
=> đáp án B : awareness = knowledge : sự hiểu biết, nhận thức

2. Hurricanes …………… during this time of year
A. Almost occur never
B. occur almost never
C. almost never occur
D. never occur almost
=> đáp án C : các em lưu ý cách dùng của "almost"
- almost + adv/adj/v : almost never occur (như trong ví dụ)
- almost + đại từ bất định (anyone, anybody, no one, something...)
- almost + all/every : almost all of my students passed the exam (tất cả hs của chị đều đỗ)

3. The ……………of this city are well secured
A. high-crime areas
B. areas of crime high
C. areas where there is high crime
D. highest criminal areas
=> đáp án A : high-crime areas - khu vực có nhiều tội phạm

4. (Cancer cells) are often moved from original (sites) to (other part) of the body (by the blood) and lymph
=> đáp án C : sửa thành "other parts" (other + danh từ số nhiều)

5. (The chance) of lightning (striking) a building depends (on) (its) height
=> đáp án B : sửa thành "to strike"
Ex : cái khả năng sét đánh vào tòa nhà phụ thuộc vào độ cao của tòa nhà

6. The United States (has seen) a shift from small farms (that grew) a wide range of crops to large farms that (engaging) in monoculture- the intensive (production) of single crops
=> đáp án C : sửa thành "engaged" ( bởi "that" là đại từ quan hệ thay thế cho "large farms" nên động từ được chia theo)

7. The part of the day when one person works most effectively may not be the same for another
A. The time of day which is best for working varies from individual to individual
B. People who do their best work in the morning also tend to do well at other times
C. You may be able to work efficiently at any time of day, but not everybody is so
D. It is important to discover at what time of day you can work most effectively
=> Câu gốc : Thời gian trong ngày mà mọi người làm việc hiệu quả nhất có lẽ ko giống nhau
Đáp án A : thời gian trong ngày tốt nhất cho làm việc khác nhau từ cá nhân này đến cá nhân khác
- vary (v) : khác nhau - various (adj) - variety (n)

8. This is the first time our daughter has been away from us for such a long time
A. Our daughter never stays away from us for a long time
B. We have never let our daughter stay away from us for so long before
C. Out daughter has never been away from us for so long before
D. For the first time in years, our daughter will be living away from us
=> Đáp án C

test 8

1. After so many years, it is great to see him _________his ambitions
A. get 
B. deserve 
C. possess 
D. realize
=> đáp án D : realize one's ambitions - thực hiện hoài bão
- achieve/ fulfill one's ambitions : đạt được/ hoàn thành được hoài bão
- nurse/ harbour an ambition to do sth/ of doing st : ấm ủ hoài bão làm gì
- have an ambition to be/do st : có tham vọng trở thành/ làm gì
- a man of few wants : người it tham vọng
- a man of many wants : người có nhiều tham vọng

2. There were some very _________people at that party last night. They scared me a bit, actually
A. unreal : hư ảo, ảo tưởng
B. remarkable : đáng kể, vượt trội
C. weird : kỳ cục, khó hiểu
D. uncharacterized
=> đáp án C

3. _________did I realize that the murderer was still in the house!
A. only then
B. under no circumstances
C. only after
D. seldom
=> đáp án A
- only then+ đảo ngữ
- under no circumstances + đảo ngữ : dù trong bất cứ hoàn cảnh nào cũng ko
- seldom + đảo ngữ
- only after + Noun phrase/clause + đảo ngữ

4. Your leg isn’t broken but it is badly ___________
A. fractured : gãy
B. bandaged : bó bột
C. bruised : thâm tím
D. bent : cong
=> đáp án C

5. The players ___________the referee’s decision
A. disagreed + with
B. disputed
C. objected + to
D. contradicted : mâu thuẫn, trái ngược với
=> đáp án B : dispute one's decision - nghi ngờ sự đánh giá của ai

6. Several angry drivers shook their ___________at me as I drove away
A. elbows
B. arms
C. hands
D. fists
=> đáp án D : shake one's fists at sb - giớ nắm đấm vào ai

7. Her contract ___________in two months, so she’s looking for another job
A. runs down : lụp xụp, xập xệ
B. goes away
C. goes out
D. runs out : hết hạn
=> đáp án D

8. I’m not going to take the car to a garage because I think I can ___________it myself
A. renew
B. repair
C. do up
D. renovate
=> đáp án B

TOPIC : RAIN


1. driving/ torrential / pouring/ heavy : mưa to gió lớn
=> rain tears : khóc như mưa ^^

2. to be as right as rain: hồi phục lại, cảm thấy khá lên, hồi phục sức khoẻ
= to be on the road to recovery 
= to be on the mend
= be ups and abouts

3. come rain or shine = come what may: dù bất cứ điều gì xảy ra đi nữa, dù nắng hay mưa
Ex : Come rain or shine, I still love you 

4. after rain comes fair weather/sunshine : sau cơn mưa trời lại sáng

5. get out of the rain : tránh những điều khiến mình khó chiuej

6. as right as rain : mọi thứ rồi sẽ ổn, đâu vào đó cả

test 8

36. My cousin obviously didn't _________ much of an impression on you if you can't remember meeting her.
A. create 
B. build 
C. do 
D. make
=> đáp án D : make an impression on - gây ấn tượng
=> tiện thể học thêm 
- to be under the impression that = get the impression that: cảm tưởng rằng

37. The boy screamed for help but he couldn't _________.
A. hear him
B. make himself heard
C. make himself hear
D. make him heard
=> đáp án B
- make oneself heard : khiến cho ai đó nghe thấy mình

38. If you __________ to my advice in the first place, you wouldn't be in this mess now.
A. had listened
B. will listen
C. listened
D. listen
=> đáp án A : câu điều kiện hỗn hợp giữa 3 và 2 để diễn tả một sự kiện trong quá khứ dẫn đến kết quả ở hiện tại ^^
- in the first place : đầu tiên, trước hết
- to be in a mess : rơi vào tình trạng hỗn độn
dịch : nếu em nghe chị lúc đầu, giờ đã ko vướng vào mớ hỗn độn này

39. The government stopped the local companies from importing fake milk powder _________ of public health.
A. for the attention
B. on the safe side
C. to the best
D. in the interest
=> đáp án D
- to do st in the interest of sb/st = to do st for the sake of sb/st : vì lợi ích của ai cái gì
- be (all) to the good : vì lợi ích của mọi người

40. ______ his good education, Taro knew little about Japan as he left Japan when he was very young.
A. In stead of
B. With all
C. In place of
D. Along with
=> đáp án B : giới từ "with" còn có nghĩa là mặc dù, cho dù các em nhé. rất nhiều học sinh hiểu nhẩm dich "with all" với nghĩa là "với tất cả" đấy ^^
- instead of = in place of : thay vì

41. ______ further rioting to occur, the government would be forced to use its emergency powers.
A. Did
B. Were
C. Should
D. Had
=> đáp án B : câu đảo của câu điều kiện loại 2

42. - Peter: How are you today? - Susan: ____________
A. I feel like a million dollars.
B. I feel like a million stars
C. I feel your ears burning
D. I can feel it in my bone
=> đáp án A : feel like a million dollars/bucks : cảm thấy rất tuyệt, rất vui vẻ

43. When you are learning a language at home, you can work at your own __________
A. speed
B. way
C. mind
D. pace
=> đấp án D : to do sth at your own pace= do sth at the speed your prefer : làm việc gì tùy theo tiến độ mà mình thích (nhanh chậm tùy ý) 

test 7


Question 1. He completely _______ with what I said.
A. accepted 
B. complained 
C. agreed 
D. argued 
Question 2. He hurried _______ he wouldn't be late for class.
A. since 
B. as if 
C. unless
D. so that
Question 3.The stolen painting was ______ a large sum of money.
A. worth
B. valued
C. cost
D. priced
Question 4. I really can’t ______ the twins apart. They look so alike.
A. say
B. talk
C. take
D. tell
Question 5: The children had been _______ of the danger, but had taken no notice.
A. warned
B. explained
C. shown
D. prevented
Question 6. ................... of the workers has his own work.
A. Every
B. Each
C. Other
D. All
Question 7. I can _____ with most things but I cannot stand noisy children.
A. put up
B. put on
C. put aside
D. put off
Question 8. If Jim _______ the plane, he _______ here now.
A. hadn’t missed/ would have been
B. didn’t miss/ would have been
C. hadn’t missed/ would be
D. hadn’t missed/ had been
Question 9. She’s not very _______. She is never quite sure what she wants to do.
A. decisive
B. active
C. lively
D. energetic

---- KEY -----
1. C
- Agree (with sth) / (with sb) (about/on sth) [v] đồng ý, tán thành
- Accept sth (v) chấp nhận
- Complain (to sb) (about/ of sth) [v] : phàn nàn
- Argue (with sb) (about/ over sth) [v] tranh cãi, tranh luận
Trong câu hỏi đầu bài ta dùng cấu trúc Agree with sth.

2. D
- So that / in order that : để ….
Mệnh đề + SO THAT/IN ORDER THAT + S can/could/will/would + V ...
Nếu ko có mệnh đề đằng sau mà có Verb ta có dạng : in order to / so as to / to + V : để… (mục đích)
- As if = as though : như thể..

3. A
- to be worth : trị giá, có giá trị.
Các từ khác đều vừa là danh từ, vừa là động từ.
- Value sth (v) định giá
- Cost (v) trị giá
- Price (v) đặt giá, định giá [ thường được dùng ở dạng bị động)
Eg : These goods are priced too high.

4. D
- tell sb apart : phân biệt ai với ai

5. A
- Warn sb (of sth) [v] cảnh báo . Dựa vào ngữ cảnh cả vế sau thì đáp án phải chọn là từ này.
- Explain (sth) (to sb) [v] giải thích
- Show sth (v) chỉ ra, cho thấy
- Prevent (sb from doing sth) [v] ngăn cản, cản trở
- Take notice of sth : để tâm, chú ý tới việc j >< Take no notice of sth

6. B
- Every + N : mỗi người / vật trong cả 1 nhóm
Eg : every day, every single time, every student, every Monday…
- Each + N / Each of the + N (số nhiều) : từng thứ/ cá nhân tách biệt
Eg: Each answer, each of the answers…
- Worker là danh từ đếm được, nếu là All of the workers thì chỉ số nhiều, nhưng động từ trong câu là “has”.

7. A
- Put up with = tolerate = bear = stand: chịu đựng
Thường ta hay dùng các từ trên ở dạng phủ định.
- Put on sth / put sth on : mặc vào
- Put aside : đặt sang một bên, quên đi // giữ lại để dùng, tiết kiệm…
- Put off = postpone = delay : trì hoãn, tạm hoãn, rời sang ngày khác

8. C
Đây là câu điều kiện dạng “mixed”, tức là trộn giữa 2 dạng.
Ở vế 1 câu hỏi chỉ sự việc trái với quá khứ -> câu ĐK loại III.
Ở vế 2 có từ “now”, tức là cái việc trái với quá khứ ấy dẫn đến việc trái với hiện tại -> câu ĐK loại II.

9. A
- Decisive (adj) quyết đoán >< indecisive
- Active (adj) năng động / bận rộn
- Lively = animated (adj) sinh động, sống động / năng nổ, nhiệt tình
- Energetic (adj) tràn đầy năng lượng và sự nhiệt huyết…

test 6

1. I got very nervous during the exam.When the examiner asked my name, my mind went completely ......
A. empty
B.blank
C.white
D.void
2.Scientists ......in their opinions of how snow crystals originate.
A.differ
B.differentiate
C.difference
D.different
3.It is futile to argue with him once he has made up his mind. "futile" means
A.unpleasant
B.encouraging
C.helpful
D.useless
4. He is so ......that he never lets his wife go out alone
A.disgusted
B.envious
C.angry
D.jealous
5." What is your greatest phobia? "
- " ......."
A.Height, definitely!
B.I'm afraid not
C.Probably the people who litter
D.I haven't decided yet
6.The young boy was the .....of his father
A.picture
B.likeness
C.image
D.portrait
7.Wilson had ......an alibi for the time of the robbery
A.made up
B.made do
C.made into
D.made off
8.A .......is being offered for information leading to the arrest of the bank robber.
A.reward
B.prize
C.bonus
D.price
9.I'll give this plant some water.The soil is ......
A.as dry as bone
B.as dry as rice
C.as dry as hair
D.as dry as wood
10.Nature is a great ......of useful materials.
A.produce
B.producer
C.productivity
D.product

KEY:
1.B
- one's mind goes blank: đầu óc trở nên trống rỗng
- void : khuyết , bỏ ko
( tôi thấy lo lắng trog suốt kì thi.khi giám khảo hỏi tên , đầu óc tôi trở nên trống rỗng)

2.A
Câu văn cần điền Verb nên đ.án C & D bị loại
- differ in : khác nhau về
- differentiate st from st : phân biệt

3.D : - futile = useless: vô dụng, ko hiệu quả
= it's no use doing st
dịch : thật vô ích khi tranh cãi vs a ta khi a ta đã ra quyết định
- unpleasant: ko vừa ý, khó chịu
- encouraging: khích lệ
- helpful: có ích, hữu dụng

4.D
- jealous : hay ghen, ghen tuông ( ghen trog tình yêu)
- envious : ghen tỵ, đố kị
Anh ấy rất hay ghen nên anh ấy ko bao h cho vợ ra ngoài 1 mình

5.A
- Bạn sợ nhất điều j?
--> lời đáp : đương nhiên là độ cao rồi

6.C
- the image of sb : là h.ảnh, hiện thân của ai đó
- likeness: sự giống nhau
- portrait: bức chân dung
( Chàng trai trẻ đó là hiện thân của bố a ấy )
=> have striking resemblance to = to be spitting image of sb = as like as two peas in a pod : giống ai như 2 giọt nước

7.A
- make up an alibi : tạo = chứng ngoại phạm
- make sb/st into sb/ st: biến, chuyển thành
- make off : vội vàng chạy trốn

8.A
reward : tiền thưởng;
prize : giải thưởng;
bonus: tiền thưởng đc cho thêm khi làm tốt vc j
(1 phần tiền thưởng sẽ đc trao cho aj cung cấp t.tin để bắt tên cướp ngân hàng)

9.A
- idiom: as dry as bone: khô cằn
( Tôi sẽ tưới cây.Chỗ đất ở đây khô quá)

10.B
- producer (count): nhà s.xuất,
- produce ( uncount): sản vật,
- product ( count): sản phẩm,
- productivity: năng suất
( Tự nhiên là nhà s.xuất lớn các nguyên liệu hữu ích)

NHỮNG CỤM ĐI VỚI DO VÀ GET

- do an exam = sit / take an exam : dự kiểm tra, dự một kì thi
e.g. I have to do / sit / take an exam in biology at the end of term.
Tôi phải dự thi môn Sinh học cuối học kì.

- do research / do a research project = carry out / conduct a research project : tiến hành nghiên cứu
e.g. Our class carried out / conducted a research project into the history of our school.
Lớp học của chúng tôi tiến hành nghiên cứu về lịch sử ngôi trường.

- do a course = enrol on / take a course : đăng kí học một khóa ...
e.g. I decided to do a course in computer programming.
Tôi quyết định đăng kí học một khóa lập trình máy điện toán.

- do a degree / diploma = study for / take a degree : học lấy bằng ...
e.g. She studied for / took a degree in engineering.
Cổ học lấy bằng kĩ sư.

- do a subject = study / take a subject : học, nghiên cứu một môn học
e.g. I studied / took history and economics in high school.
Tôi học Lịch sử và Kinh tế học ở trường cấp 3.

- do an essay / assignment = write an essay / assignment : làm bài luận / làm bài tập
e.g. All students have to write an essay / assignment at the end of term.
Mọi sinh viên đều phải viết một bài luận / làm bài tập vào cuối học kì.

- do a lecture / talk = give a lecture / talk : diễn thuyết
e.g. Professor Parkinson gave a lecture on the American War.
Giáo sư Parkinson diễn thuyết về cuộc nội chiến Hoa Kì.

- get a degree / diploma = obtain / be awarded a diploma : nhận bằng ...
e.g. He obtained / was awarded a diploma in Town Planning in 1998.
Ổng nhận bằng sau đại học về Hoạch địch thị xã năm 1998.

- get a grade = receive / be given a grade : nhận điểm / hạng
e.g. Her essay received / was given an A-grade.
Bài luận của cổ được cho điểm A.

- get a qualification = obtain / acquire a qualification : nhận chứng nhận ...
e.g. You will need to obtain / acquaire a qualificartion in social work.
Anh sẽ cần một chứng nhận về công tác xã hội.

- get an education = receive an education : được giáo dục
e.g. The country is poor; only 27% of children receive a basic education.
Nước đó còn nghèo nên chỉ 27% em nhỏ được giáo dục cơ sở.

TỔNG HỢP

As far as I know,….. : Theo như tôi được biết,..

Be of my age : Cỡ tuổi tôi
Beat it : Đi chỗ khác chơi
Big mouth: Nhiều chuyện
Break it up : Dừng tay
But frankly speaking, .. :Thành thật mà nói

Come to think of it : Nghĩ kỹ thì
Can’t help it : Không thể nào làm khác hơn
Come on : Thôi mà gắng lên, cố lên
Cool it : Đừng nóng
Come off it: Đừng xạo
Cut it out : Đừng giỡn nữa, ngưng lại

Down and out : Thất bại hoàn toàn
Down the hill : Già
For what : Để làm gì?
What for? : Để làm gì?

Don’t bother : Đừng bận tâm
Do you mind : Làm phiền
Don’t be nosy : Đừng nhiều chuyện

For better or for worst : Chẳng biết là tốt hay là xấu

Just for fun : Giỡn chơi thôi
Just looking : Chỉ xem chơi thôi
Just kidding / just joking : Nói chơi thôi

Good for nothing : Vô dụng
Go ahead : Đi trước đi, cứ tự nhiên
God knows : Trời biết
Go for it : Hãy thử xem

Keep out of touch : Đừng đụng đến

Hang in there/ Hang on : Đợi tí, gắng lên
Hold it : Khoan
Help yourself : Tự nhiên

Take it easy : Từ từ

I see : Tôi hiểu
it’s all the same : Cũng vậy thôi mà
I ‘m afraid : Rất tiếc tôi…
It beats me : Tôi chịu (không biết)

Last but not least :Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng
Little by little : Từng li, từng tý
Let me go : Để tôi đi
Let me be : Kệ tôi
Long time no see :Lâu quá không gặp

Make yourself at home : Cứ tự nhiên
Make yourself comfortable : Cứ tự nhiên
My pleasure : Hân hạnh

out of order: Hư, hỏng
out of luck : Không may
out of question: Không thể được
out of the blue: Bất ngờ, bất thình lình
out of touch : Không còn liên lạc
One way or another : Không bằng cách này thì bằng cách khác
One thing lead to another : Hết chuyện này đến chuyện khác

Piece of cake : Dễ thôi mà, dễ ợt
Poor thing : Thật tội nghiệp

Nothing : Không có gì
Nothing at all : Không có gì cả
No choice : Hết cách,
No hard feeling : Không giận chứ
Not a chance : Chẳng bao giờ
Now or never : ngay bây giờ hoặc chẳng bao giờ
No way out/ dead end : không lối thoát, cùng đường
No more : Không hơn
No more, no less : Không hơn, không kém
No kidding ? : Không nói chơi chứ ?
Never say never : Đừng bao giờ nói chẳng bao giờ
none of your business :Không phải chuyện của anh
No way : Còn lâu
No problem : Dễ thôi
No offense: Không phản đối

So? : Vậy thì sao?
So So : Thường thôi
So what? : Vậy thì sao?
Stay in touch : Giữ liên lạc
Step by step : Từng bước một
See ? : Thấy chưa?
Sooner or later : Sớm hay muộn
Shut up ! : Im Ngay

That’s all : Có thế thôi, chỉ vậy thôi
Too good to be true : Thiệt khó tin
Too bad : Ráng chiụ
The sooner the better : Càng sớm càng tốt
Take it or leave it: Chịu hay không

You see: Anh thấy đó

Well? : Sao hả?
Well Then : Như vậy thì
Who knows : Ai biết
Way to go : Khá lắm, được lắm
Why not ? : Tại

TOPIC 2 : HOBBIES, SPORTS AND GAMES



Phrasal verbs :
1. Get round to : bắt đầu (sau khi đã lên kế hoạch trc đó) 
=> take to : bắt đầu (1 thói quen)
=> take up : bắt đầu (1 sở thích, 1 môn thể thao...trong thời gian rảnh)

2. Get up to : nghịch ngợm, quậy phá

Chú ý : nhắc nhở các em yêu, học sinh hay tưởng "to + V nguyên thể", nhưng tất cả Phrasal verbs có "to" thì phải theo sau "Ving nhớ

3. Go in for : tham gia, thích thú với cái gì
>< Go off : ngừng thích
=> pull out : rút ra khỏi cuộc chơi

4. meet up (with) : gặp gỡ

5. go around : đi loanh quanh, lê la
=> lie around : nằm ườn ra, lười
=> sit around : ngồi ì ra, lười
=> laze around : lười nhác, ăn ko ngồi rồi


------------------------------
Collocations
1. a sporting chance : cơ hội có thể thắng có thể bại
=> an even chance : có khả năng như nhau (=> cái này hôm nọ bạn Khánh up 1 bài giải thích rất hay cho các em đó :3)
=> a fighting chance : cơ hội ngàn vàng
=> take a chance on : cố gắng làm điều gì (dù có thể thất bại)
=> Chance would be a fine thing : muốn làm nhưng chẳng baoh có cơ hội

2. bad is the best : ko hy vọng có điều gì tốt đẹp xảy ra
=> the best is the enemy of the good : cầu toàn quá đôi khi phản tác dụng ^^

3. take great/no pleasure in (doing) sth = get/gain pleasure from sth : thích/ko thích làm gì

4. be obsessed with/by : bị ám ảnh cái gì
=> addictive (adj) : gây nghiện

-------------------------------

test 5

Question 1. It was found that he lacked the ________ to pursue a difficult task to the very end.
A. persuasion 
B. commitment 
C. engagement 
D. obligation
Question 2: ________, human beings have relatively constant body temperatur
A.Alike all mammal
B. Alike all mammals
C. Like all mammals
D. Like all mammal
Question 3. Mr. Nixon refused to answer the questions on the ________ that the matter was confidential.
A. reasons
B. excuses
C. grounds
D. foundation
Question 4. I'm going to set up the equipment in a minute. + ___________ give you a hand?
A. Shall we
B. Will I A
C. Would I
D. Do I
Question 5. I don’t think he will get ............... the shock in a short period of time.
A. over
B. through
C. by
D. off
Question 6. Of the two new secretaries, one is competent and ………….is not.
A. another
B. other
C. the other
D. the second
Question 7. I’ve been studying English for 2 years now, and I still can’t _______ it very well.
A. talk
B. say
C. tell
D. speak
Question 8. 'I usually ______ to work by car, but I ______ to Bristol by train yesterday.'
A. go / went
B. went / go
C. get / went
D. go / got
Question 9.. If you never say ‘no’ to your children, you ______ them
A. damage
B. spoil
C. ruin
D. hurt
Question 10. Is swimming under water very difficult ?
No, it’s just a matter ___________ able to control your breathing
A. to be
B. of being
C. that you are
D. being

KEY
1. B
- Commitment (to sth) [n] the state or quality of being dedicated to a cause, activity, etc… ( sự tận tụy, tận tâm, hết mình làm việc gì..)
- Persuasion (n) – persuade (v) : thuyết phục
- Engagement (n) sự hứa hẹn/ sự sắp xếp cho công việc
Eg : an engagement book/ diary
I had to refuse because of a prior engagement.
- Obligation (to do sth) [n] sự bắt buộc phải làm gì ( do bị ép buộc bởi đó là nhiệm vụ, hoặc do pháp luật hoặc do bản thân đã hứa với người khác…)

2. C
- Like ở đây là conjunction – từ nối, nghĩa là “in the same way as” ( giống như, cùng bằng phương thức như… )
- Alike ( a) very similar – rất giống. NOTE : không đứng trước danh từ
Alike (adv) in a very similar way . Trong câu của chúng ta đáp án đứng trước 1 danh từ nên không dùng trạng từ
- Note : mammal có dạng số nhiều

3. C
- Idiom : ground(s) for sth / for doing sth [n] lý do chính đáng để làm việc gì, để nói hay tin vào điều gì. Ground ở đây là danh từ đếm được, thường ở dạng số nhiều
Ta cũng thường có : on the grounds that…, on health grounds, on grounds of age…

4. A
- Shall thường được dùng trong các câu hỏi với I và We để biểu thị ý đưa ra lời đề nghị giúp đỡ, sự gợi ý, hỏi ý kiến…

5. A
- Get over = overcome : giải quyết, đưa việc gì vào tầm kiểm soát
- Get by ( on/ in/ with sth) xoay xở để sống hoặc để làm việc gì cần đến tiền, thiết bị… bằng tiền hoặc những thứ bạn có
Eg : How does she get by on such a small salary?
- Get off sth : ngừng thảo luận về việc gì /nghỉ phép
- Get through sth : hoàn thành việc gì, thành công khi làm việc gì

6. C
- Ta dùng “the” khi chủ thể đã được xác định. Chủ thể ở đây là “the two new secretaries”, và 1 trong 2 đã được nhắc đến “one…”, vì vậy người còn lại phải dùng “the other”. Khi nhắc đến người trước người ta không dùng “the first” nên phía sau ta không dùng “the second” (các từ chỉ thứ tự).
- Another : 1 cái khác, người khác (không xác định)

7. D
- Câu này thực ra cũng không có gì khó, ta vẫn hay nói “speak English” mà

8. A
- Vế thứ nhất ở thì hiện tại đơn, chỉ thói quen hàng ngày. Vế thứ 2 dùng thì quá khứ đơn, kể lại 1 sự việc xảy ra trong quá khứ (yesterday)

9. B
- Spoil sb (v) làm hư hỏng
Spoil sth cũng có một nét nghĩa = ruin : làm hỏng,hủy hoại
- Damage (v) gây thiệt hại, phá hủy
- Hurt sb (v) khiến ai bị đau, bị thương

10. B
- A matter of sth / of doing sth : 1 tình huống dựa trên hoặc liên quan cái gì. Trong câu trên là dựa trên khả năng kiểm soát hơi thở.

Topic : ANGRY


1. give sb a pain in the neck : chọc giận, quấy rầy ai
= pull one's leg 
= get on one's nerves 
= rup sb up the wrong way

2. give sb an earful = tell sb off : quở trách, la rầy

3. look as black as thunder : mặt trông hầm hầm

4. go spare : trở nên khó chịu, bực dọc
= go through the roof
= hit the roof

5. on a short fuse : nóng nảy
=> hot-tempered = hot-headed
= blow a fuse
=> like a bear with a sore

------------------------------------------------


1. I've never seen her so angry. She's walking round with a face like ______ .
A. ceiling
B. fuse
C. warpath
D. thunder
E. bend

2. What's wrong with Simon today? He's walking round like a bear with a sore ______ .
A. rip
B. earful
C. head
D. neck
E. bend

3. This is such boring job to do. It's a real pain in the ______ .
A. back
B. way
C. feathers
D. neck
C. fit

4. I'm really angry with Sue. The next time I see her, I'll give her an ______ .
A. rip
B. earful
C. feathers
D. neck
E. bend
--------------------------------------

test 4

TEST 4

1.We have English classes .....day: Monday,Wednesday and Friday
A.each
B.every
C.every other
D.other
2. ......continental crust older than 200 million years.
A.It is nowhere the
B.Nowhere is the
C.Is nowhere the
D.Is the nowhere
3.Few people do creative work unless they are in right ......of mind
A.attitude
B.tendency
C.trend
D.frame
4.Jonathan took over the manager's job, ......when Mr.Thomas retired
A.left
B.emptied
C.vacated
D.resigned
5.Foods that were ......seasonal may now be found throughout the year
A.previously
B.rapidly
C.properly
D.seriously
6. .......people came to the meeting this week as last week
A.No as many
B.Not as many
C.Like many
D.Much
7. A .......dish is always eaten first by the children
A.tasty
B.tasteful
C.tastily
D.tasteless
8.The fire was caused by an ......fault in the television.
A.electrician
B.electricity
C.electrical
D.electric
9.You look tired. Are you ......the weather?
A.on
B.in
C.under
D.off
10.Because the ower wanted a quick sale, the house went for ......- only 30.000$
A.loose change
B.a song
C.a loaf of bread
D.a smile

KEY:
1.C
- every other: cứ mỗi 2 ngày 1 lần
Những đ.án khác ko hợp lí vì ng.nói đã liệt kê các ngày cách nhau : t2, t4, t6
=> Học thêm :
Each và every khác nhau 1 chút :
- Each : hàm ý mỗi người/ vật trong 1 nhóm
- Every : hám ý tất cả người/vật trong 1 nhóm
Ex : every student in the class passed the exam (mọi hs)
Ex : each student has his/her own place in my class (mỗi hs)
- Every được dùng để nói về điều gì đó xảy ra thường xuyên ntn
Ex : There is a bus every 10 minutes

2.B : Nowhere + đảo ngữ
- continental crust : vỏ lục địa

3.D
- in the right frame of mind : tâm trạng tốt
- attitude to / towards sb/ st: quan điểm,thái độ
- tendency: khuynh hướng, xu thế
- trend : khuynh hướng => tend to = to be inclined to : có xu hướng thiên về

4.C
- vacate: bỏ trống, để ko ( một chức vụ).vacated là dạng phân từ q.khứ thay thế m.đề q.hệ rút gọn với ý nghĩa bị động
- empty : trống rỗng
- resign: từ chức

5.A
- previous : trc đây, thuở trc >< now : hiện nay
- rapidly : 1 cách nhanh chóng
- properly: theo cách đúng đắn, thích hợp
- seriously : 1 cách nghiêm trọng

6.B
- people là danh từ đếm đc nên pải dùng many
- Not + any/ many /much + N -> Chọn B
- No + N ko dùng với any/ many/ much
=> đọc thêm :
- No + + CNs/UN/CN(ít) + V (phụ thuộc vào danh từ)
Ex : No rooms are available
Ex : No student is to leave the room

7.A
- tasty : ngon # tasteful : trang hoàng, có khiếu thẩm mỹ
- ko có tastily
- tasteless : dở, nhạt nhẽo

8.C
- Ở đây cần tính từ nên đ.án A & B ko phù hợp
- electrical fault: lỗi về điện, chập điện
- electrical : thuộc về điện # electric: tiêu thụ điện

9.C
- under the weather ( idiom) : mệt mỏi,khó chịu vì sự thay đổi thời tiết
= I'm a worm today

10. B
- go for a song: bán giá rẻ
- a loaf of bread : 1 ổ bánh mì

test 3


Question 1. The factory is said _______ in a fire two years ago. 
A. being destroyed 
B. to have been destroyed 
C. to have destroyed 
D. to destroy
Question 2: The child was told to eat all his vegetables or ___he would get no ice cream .
A. in case
B. in fact
C. instead
D. else
Question 3. I hope we will be able to avoid ___________ anyone.
A. disappointment
B. disappoint
C. disappointed
D. disappointing
Question 4.They decided to _______ their differences and became friends.
A. take on
B. put aside
C. give away
D. go over
Question 5. _____ is a time that is supported to be free from worries.
A. Child
B. Childlike
C. Childish
D. Childhood
Question 6. “Look at this advertisement, Mary, it _________ there’s 50% off everything at Yvonne’s boutique – shall we go?”
A. says
B. notices
C. advises
D. writes
Question 7.No one died in the accident, _______ ?
A. did he
B. didn’t he
C. did they
D. didn’t they
Question 8. My daughter’s school _______ the children to wear jeans and T-shirts – not like in my day!
A. makes
B. lets
C. has to
D. allows
Question 9. She couldn’t perform well once she was _______ .
A. under pressure
B. out of mind
C. in the mood
D. over the moon
Question 10. Nowhere in the world ________ such fine emeralds as in Colombia.
A. tourists can purchase
B.can tourists purchase
C. where tourists can purchase
D. that tourists can purchase

-----------------------
KEYS
1. B
- Câu gián tiếp dạng bị động
Ở đây câu trực tiếp sẽ là : They say that the factory was destroyed in a fire two years ago.
Chú ý 2 động từ “say” và “ was destroyed”. Câu tường thuật này nhấn vào sự kiện nhà máy bị phá hủy nên khi nói gián tiếp phải lùi thì của động từ “was destroyed” thành “have been destroyed”.

2. D
- Or else = if not = otherwise : nếu không, trái lại
- In case : đề phòng trường hợp điều gì xảy ra
- In fact : thực tế là
- Instead ( adv) thay vào đó là
Instead of sb/sth (prep) thay thế cho ai, cái gì

3. D
- Avoid V-ing (v) tránh làm việc gì

4. B
- Put aside sth = put sth aside = disregard : ignore or forget sth ( lờ đi, quên đi việc gì – thường là một cảm xúc hoặc một sự khác biệt về quan điểm..).
- Take on sth : đảm nhận việc gì
- Give away sth : cho đi thứ gì
- Go over sth: kiểm tra, xem xét kĩ càng

5. D
- Childhood (n) thời thơ ấu
- Child (n) đứa trẻ
- Childlike (adj) (nghĩa tích cực) như trẻ con (ngây thơ, thật thà..)
- Childish (adj) (nghĩa tiêu cực) (nói về người lớn) cư xử, hành động một cách ngốc nghếch, không chin chắn

6. A
- “say” (v) có một nghĩa là “give particular information or instructions” ( đưa ra thông tin, chỉ dẫn)
- Notice (v) chú ý,để ý
- Advise (v) khuyên bảo

7. C
- Dạng câu hỏi đuôi ở trường hợp đặc biệt với các chủ ngữ bất định là “someone, no one, nobody, something, nothing…” thì trong câu hỏi đuôi ta dùng đại từ IT để thay thế cho something hay nothing và dùng đại từ THEY để thay thế cho someone, nobody,
Ở đây “No one” đã mang nghĩa phủ định rồi nên phía sau không có dạng “didn’t”.

8. D
- Allow sb to do sth : cho phép ai làm gì ( chú ý động từ trong câu là “to wear”)
- Let sb do sth : để ai làm gì
- Make sb do sth : khiến ai làm gì
- Have to (modal V) : dùng để nói rằng bạn/ai đó cần phải làm việc gì

9. A
- Under pressure : bị áp lực về việc gì, bị tác động phải làm việc gì
- Out of mind : không tỉnh táo, không thể nghĩ gì hoặc cư xử một cách bình thường
- In the mood for sth / to do sth : có tâm trạng tốt, có hứng làm gì
- Over the moon : extremely excited and happy ( rất phấn khích, vui sướng)

10. B
- Dạng câu đảo ngữ với “nowhere”.

TAG QUESTION

1. Wish
I wish to study English, MAY I?

2. One
One can be one’s master, can’t YOU/ONE?

3. Must: 
a. They must study hard, NEEDN’T they? --> cần thiết

b. You mustn’t come late, MUST you? -->cấm đoán

c. He must BE a very intelligent student, ISN’T he? --> dự đoán ở hiện tại.

d. You must HAVE STOLEN my bike, HAVEN’T you? --> dự đoán quá khứ, dùng have/has

4. Let
a. Let’s go out, SHALL WE? --> rủ rê

b. Let us use the telephone, WILL YOU? --->xin phép (let us/let me)

c. Let me help you do it, MAY I ? ---> đề nghị giúp người khác (let me)

5. Câu cảm thán
“lấy danh từ trong câu đổi thành đại từ, đồng thời dùng động từ là: is, am, are”

What a beautiful dress, isn’t it?

6.
a. I + think/believe/suppose/figure/assume/fancy/imagine/reckon/expect/see/feel + mệnh đề phụ
b. It seems that + mệnh đề phụ

*I think he will come here, won’t he? ---> tính theo mệnh đề phụ
*It seems that you are right, aren’t you?
*I don’t believe Mary can do it, can she?
(lưu ý là dù not nằm ở mệnh đề chính, nhưng phủ định có ảnh hưởng đến cả câu nên vẫn tính như ở mệnh đề phụ)

c. Cùng mẫu này nhưng chủ ngữ không phải là I thì ta dùng động từ chính trong câu (think/believe/…) để xác định động từ cho câu hỏi đuôi.

She thinks he will come, doesn’t she?

7. Khi chủ ngữ là một mệnh đề danh từ, thì ta dùng it cho câu hỏi đuôi

What you have said is wrong, isn’t it?

----BÀI TẬP ÁP DỤNG---
1. I am supposed to be here,____?
A. are you?
B. are I
C. am I not
D. am not I?

2. John wishes to have a big house in Hanoi, ____?

3. His daughter mustn’t go out after 22 o’clock, ____?

4. We must have more time to relax after these exams, _____?

5. The man sitting over there must be the director, ______?

6. Let’s go to the cinema, _____?

7. Let me go out for a while, ______?

8. Let me help you wash the dishes, _______?

9. I don’t think it will be rainy tomorrow, ______?

10. Mr Tam believes that Mrs Christine can lend him some money,____?

11. Why he killed himself seems a secret, ______?

12. How intelligent you are, _______?

---ĐÁP ÁN---
1. Đáp án C. I am supposed to be here, AM I NOT? (Cách dùng này trang trọng hơn aren’t I)

2. John wishes to have a big house in Hanoi, MAY HE?

3. His daughter mustn’t go out after 22 o’clock, MUST SHE?

4. We must have more time to relax after these exams, NEEDN'T WE?

5. The man sitting over there must be the director, ISN'T HE?

6. Let’s go to the cinema, SHALL WE?

7. Let me go out for a while, WILL YOU?

8. Let me help you wash the dishes, MAY I?

9. I don’t think it will be rainy tomorrow, WILL IT?

10. Mr Tam believes that Mrs Christine can lend him some money, DOESN'T HE?

11. Why he killed himself seems a secret, DOESN'T IT?

12. How intelligent you are, AREN'T YOU?

test 2

Question 1: ______ our pre-paid order, they failed to send us the items in time.
A. Regardless of 
B. Without any notice of
C. With respect to 
D. On behalf of
Question 2: - "Mr. Adams is going to retire next month."
- “______.”
A. Oh, I have no idea.
B. You don't say!
C. Right, you'd probably be the next.
D. Congratulations!
Question 3: - “______.”
-"Never mind, better luck next time."
A. I've broken your precious vase.
B. I have a lot on my mind.
C. I couldn't keep my mind on work.
D. I didn't get the vacant position.
Question 4: No matter how angry he was, he would never ________to violence.
A. exert
B. resolve
C. resort
D. recourse
Question 5: When you do something, you should _____.
A. go down well with
B. turn over a new leaf
C. weigh up the pros and cons
D. get through to
Question 6: - “How kind, you really shouldn’t have bothered."
- “______”
A. It was a very good thing.
B. Why not? I was happy.
C. It was nothing, really
D. Don't worry, I didn’t bother.
Question 7: The effect of the painkiller is ____ and I begin to feel the soreness again.
A. turning out
B. doing without
C. fading away
D. wearing off
Question 8: Taxis don't follow any schedule: they come and go ________.
A. chronologically
B. punctually
C. in sequence
D. at random
Question 9: ______I like to do something completely spontaneous.
A. Very so often
B. Every so often
C. Very often so
D. Every often so
Question 10: She has just bought ______.
A. an interesting old French painting
B. an interesting French old painting
C. a French interesting old painting
D. an old interesting French painting
Question 11: - "How well you are playing!"
- “______”
A. Say it again. I like to hear your words.
B. Many thanks. That's a nice compliment.
C. I think so. I am proud of myself.
D. Thank you too much.
Question 12: It never ____ my head that such a terrible thing would happen.
A. struck
B. dawned
C. occurred
D. entered
Question 13: Sarah and I ____reserved the rooms in the same hotel. She was really surprised to see me there.
A. coincidentally
B. practically
C. intentionally
D. deliberately
Question 14: Mario has now____ to the point where his English is almost fluent.
A. arrived
B. approached
C. advanced
D. reached
Question 15: We spent nearly 3 hours waiting outside the station, then out _____ .
A. the star came
B. did the star come
C. came the star
D. be the star coming
Question 16: Hats like this may have been fashionable in the 60's, but now they are _____the times.
A. behind
B. over
C. beneath
D. under
Question 17: _______with being so busy both at work and at home, she became increasingly tired and bad-tempered.
A. What
B. How
C. Where
D. Which
Question 18: My mother often______ our mistakes, whereas my father is very strict and punishes us for even the slightest one.
A. neglects
B. overlooks
C. avoids
D. passes
Question 19: Every Christmas of my childhood was the same. My father _____late for dinner, weighed down with presents for the family.
A. was arriving
B. had arrived
C. was used to arriving
D. would arrive
Question 20: The public _____ does not know enough about AIDS.
A. at times
B. at once
C. at first
D. at large

KEYS
1. A
- Regardless of : bất chấp, ko màng đến
dịch : Bỏ qua đơn đặt hàng đã trả tiền trước của chúng tôi, họ ko gửi món hàng đúng thời điểm
=> học những từ khác:
- fail to do = don't do : không làm gì...
- in time = in the nick of the time : vừa kịp lúc
- Without any notice of = Without respect to : ko chú ý đến
- With respect to : chú ý đến
- On behalf of : thay mặt ai

2. B
- you don't say! : really

3. D
dịch : "tôi ko dành được vị trí (công việc) đó" - "ko sao, lần sau sẽ may măn hơn"
=> học thêm nhé:
- keep one's mind on : tập trung
- have sth on one's mind : lo lắng về điều gì

4. C
- resort to : dùng đến, động đến
dịch : tức thế nào anh ta cũng ko baoh dùng đến bạo lực
=> học thêm nhé:
- exert on sth = apply sth: áp dụng cái gì

5. C => weigh up the pros and cons : cân nhắc mặt lợi mặt hại
- weigh up : cân nhắc
- pros and cons : mặt lợi và mặt hại
=> học thêm nhé:
- go down with : nhiễm bệnh
- turn over a new leaf : cải tà qui chính
- get through to : truyền đạt

6. C
dịch : bạn đãng lẽ ko nên lo lắng như vậy - ko có gì đâu, thật đấy
=> Câu này nhiều em nhầm lẫn chọn D, các em chú ý "should have bothered : đãng lẽ ko nên lo lắng" => tức là người kia đã như vậy, nên ko thể trả lời "I didnt bother" được, ko có thật trong quá khứ

7. D
- wear off : mất dần tác dụng
- fade away : giải tán
- painkiller : thuốc giảm đau

8. D
- come and go at random : đến và đi 1 cách ngẫu nhiên
=> học thêm:
- chronologically : theo thời gian
- punctually = on time : đúng giờ
- in sequence : theo thứ tự, chuỗi

9. B
- every so often = now and then = on and off : thỉnh thoảng

10. A
11. B

12. D
- It never entered my head that : tôi chưa baoh nghĩ rằng
=> học thêm:

13. A
- coincidentally = by coincidence : 1 cách ngẫu nhiên
=> học thêm
- practically : 1 cách thực tế
- intentionally : cố ý
- deliberately : có chủ tâm

14. C
- advance to sth = reach sth = arrive at: tiến đến, đạt được

15. C
=> hình thức đảo ngữ khi giới từ đứng đấu câu : Giới từ + V (chia theo S) + S

16. A
- behind the times = out of date

17. A
- what with = because of

18. B
- overlook one's mistake = forgive
- neglect : xao nhãng, k quan tâm nhiều

19. D
- would = used to : diễn tả 1 thói quen ko còn nữa

20. D
- at large = in general : nói chúng

TOPIC : EDUCATION



1. conscientious (adj) : tận tâm, tỉ mỉ
= scrupulous (adj) = meticulous (adj)

2. cram (n,v) : (sự) nhồi nhét, (sự) luyện thi
=> cram for = swot up : học gạo (hay theo ngôn ngữ "lóng" của chúng ta là "cày" đó các em :3)

3. distance learning : đào tạo từ xa

4 intelligent (adj) = gifted : thông mình, có tài
>< ignorant (adj) : ngu dốt
=> knowledgeable = expert = procicient (adj) : thành thạo, tinh thông

5. account for : giải thích
=> take into account = take account of : kể đến, tính đến
Ex: You should take account of Tom. He has some good advice.
Ex: I hope you'll take Bill and Bob into account when you plan the party.
=> give a good account of oneself : đạt được kết quả tốt
=> to be on sb's account = to be for the sake of sb : vì lợi ích của ai

6. pick sb's brain = plagiarise : ăn cắp ý tưởng của ai
=> rack one's brain : vắt óc suy nghĩ

7. figure out : hiểu ra
=> hit upon : nghĩ ra đc
=> mull over = contemplate : ngẫm nghĩ
=> puzzle out : suy nghĩ kỹ tìm ra lời giải đáp

test 1

1.He may be shy now, but he'll soon come out of his .....when he meets the right girl
A.shoe
B.shell
C.shed
D.hole
2.In spite of his poor education,he was a most .....speaker
A.attentive
B.ambiguous
C.articulate
D.authoritarian
3.It ......a lot of patience to be a nurse
A.takes
B.uses
C.spends
D.costs
4.To beat the holiday traffic, we'll have to .....out at dawn
A.set
B.go
C.move
D.drive
5.Prisoner who break the rules will be .....to a tiny room
A.detained
B.withheld
C.confined
D.restrained
6.From time to time he .....himself to a weekend in a five-star hotel
A.craves
B.indulges
C.treats
D.benefits
7.Mary: "Would you like to go to the concert this evening?"
Susan: " ........"
A.I don't agree.I'm afraid
B.You're welcome
C.That sounds great
D.I feel very bored
8.Weigh the .....of each alternative before deciding
A.checks and balances
B.assets
C.pros and cons
D.profits
9.After the storm the .....of a small ship was thrown up on the shore
A.damage
B.breakage
C.wastage
D.wreckage
10.- " You left your phone at home when you went out"
- " ........"
A.Good heavens,so I did
B.Good idea, so I did
C.Good heavens, I did it
D.Good luck, so I did

KEY:
1.B
- come out of one's shell : trở nên dạn dĩ, cởi mở

2.C
- articulate: có tài ăn nói lưu loát, rõ ràng
- attentive: chăm chú theo dõi
-ambiguous: mập mờ, tối nghĩa
- authoritarian: độc đoán, chuyên quyền

3.A
- It takes sb + time to do st = S + spend(s) doing st: dành/ mất bn thời gian làm việc j
=> sth takes up one's time : việc gì chiếm thời gian của ai

4.A
- at dawn: vào lúc sáng sớm bình minh
- set out : khởi hành, xuất phát
- go out : tắt, đi ra ngoài
- move out : dọn khỏi chỗ cũ

5.C
- confine: hạn chế, giam giữ = coop up
- detain: ngăn cản, giữ lại
- withhold: từ chối ko đưa ra
- restrain: nén, kiềm chế, cản trở

6.C
- to treat oneself to st: tự thưởng, tự đãi mình st

7.C
- That sounds great: là lời đáp bày tỏ sự hài lòng khi nhận lời mời
- You're welcome: đáp cho lời cảm ơn hoặc xin lỗi

8.C
- pros and cons = a plus and a minus: những thuận lợi và khó khăn
=> a blessing and a curse (hạnh phúc và tai họa)
- asset: tài sản, vốn qúy
- benefit: lợi nhuận

9.D
- wreakage: mảnh vụn, xác tàu
- breakage: sự đập phá
- wastage: khoản hao phí

10.A
- Good heavens, so I did: trời ơi, tôi đã làm thế sao

NHỮNG "COUPLE" THÚ VỊ KHÔNG THỂ RỜI NHAU (Phần 3)



33. fair and square: công bằng và thẳng thắn

34. far and away: nghìn trùng xa cách

35. fast and furious: sinh động

36. few and far between: hiếm thấy

37. fire and sword: dầu sôi lửa bỏng

38. first and foremost: đầu tiên và trước hết

39. first and last: hoàn toàn, từ đầu đến cuối
40. fits and starts: 1 cách khác thường

41. flesh and blood: máu mủ ruột rà

42. foor loose and fancy tree: hoàn toàn tự do, tự do bay nhảy

25 thành ngữ tiếng Anh thông dụng!


Easy come, easy go: Của thiên trả địa.
*
Seeing is believing: Tai nghe không bằng mắt thấy.
*
Easier said than done: Nói dễ, làm khó.
*
One swallow does not make a summer: Một con én không làm nên mùa xuân.
*
Time and tide wait for no man: Thời giờ thấm thoát thoi đưa, nó đi đi mãi có chờ đại ai.
*
Grasp all, lose all: Tham thì thâm
*
Let bygones be bygones: Hãy để cho quá khứ lùi vào dĩ vãng.
*
Hand some is as handsome does: Cái nết đánh chết cái đẹp.
*
When in Rome, do as the Romes does: Nhập gia tuỳ tục

Clothes does not make a man: Manh áo không làm nên thầy tu.
*
Don't count your chickens, before they are hatch: chưa đỗ ông Nghè đã đe Hàng tổng
*
A good name is better than riches: Tốt danh hơn lành áo
*
Call a spade a spade: Nói gần nói xa chẳng qua nói thật
*
Beggar's bags are bottomless: Lòng tham không đáy
*
Cut your coat according your clothes: Liệu cơm gắp mắm
*
Bad news has wings: Tiếng dữ đồn xa
*
Doing nothing is doing ill: Nhàn cư vi bất thiện
*
A miss is as good as a mile: Sai một li đi một dặm
*
Empty vessels make a greatest sound: Thùng rỗng kêu to
*
A good name is sooner lost than won: Mua danh ba vạn, bán danh ba đồng
*
A friend in need is a friend indeed: Gian nam mới hiểu bạn bè
*
Each bird loves to hear himself sing: Mèo khen mèo dài đuôi
*
Habit cures habit: Lấy độc trị độc
*
Honesty is best policy:Thật thà là cha quỷ quái
*
Great minds think alike:Tư tưởng lớn gặp nhau
*
Go while the going is good: Hãy chớp lấy thời cơ